Xích đúc, Loại C55, C60, C77, C188, C102B, C110, C132, CC600, 445, 477, 488, CC1300, MC33, H78A, H78B
Chuỗi kết hợp đúc
GL | Cao độ (mm) | Kích thước (mm) | Sức mạnh tối thượng(KN) | Trọng lượng (Kg/m) | |||
Số Chdn. | Sân bóng đá | B | C | T | D | Sức mạnh tối thượng | Cân nặng |
C55 | 41,4 | 32,0 | 19.0 | 4,8 | 9,5 | 40,0 | 3.2 |
C60 | 58,6 | 42,9 | 25,4 | 7 | 12.7 | 71,0 | 4,47 |
C77 | 58,6 | 32,0 | 22.0 | 4,8 | 11.1 | 49,0 | 3,4 |
Cl 88 | 66,3 | 39,6 | 29,0 | 5,8 | 12.7 | 62,0 | 5.3 |
C102B | 101,6 | 73,0 | 38,1 | 9,5 | 20,0 | 107,0 | 9,4 |
eno | 152,4 | 72,0 | 38,1 | 9,5 | 16.0 | 107,0 | 9,3 |
Cl 32 | 153,6 | 111,0 | 50,8 | 12.7 | 25,4 | 272,0 | 21.6 |
Xích đúc cho băng tải
GL | Cao độ (mm) | Kích thước ion (mm) | Sức mạnh tối thượng(KN) | Trọng lượng (Kg/m) | ||||
Số Chdn. | Sân bóng đá | A | B | C | T | D | Sức mạnh tối thượng | Cân nặng |
CC600 | 63,5 | 23,5 | 43,0 | 29,0 | 8,0 | 11.0 | 74,0 | 5.4 |
CC1300 | 82,5 | 30,2 | 50,8 | 38,1 | 9,5 | 14.2 | 109,0 | 4.2 |
GL | Cao độ (mm) | Kích thước (mm) | Sức mạnh tối thượng(KN) | Trọng lượng (Kg/m) | ||||
Số Chdn. | Sân bóng đá | A | B | C | T | D | Sức mạnh tối thượng | Cân nặng |
MC33 | 63,5 | 18.0 | 38,1 | 32,0 | 8,6 | 12.7 | 49,0 | 5.1 |
Dây xích đúc-400
GL | Cao độ (mm) | Kích thước (mm) | Sức mạnh tối thượng(KN) | Trọng lượng (Kg/m) | |||
Số Chdn. | Sân bóng đá | A | B | C | D | Sức mạnh tối thượng | Cân nặng |
442 | 34,93 | 26,92 | 50,80 | 19.05 | 7,94 | 27,0 | 2,23 |
445 | 41:40 | 26,92 | 50,80 | 19.05 | 7,94 | 27,0 | 2,38 |
452 | 38,25 | 27,69 | 56,36 | 21:43 | 9,26 | 31,0 | 3,27 |
455 | 41:40 | 28:45 | 57,94 | 21:43 | 9,26 | 31,0 | 3.13 |
462 | 41,50 | 36,58 | 65,09 | 23,81 | 11.11 | 39,0 | 4.02 |
477 | 58,62 | 31,75 | 64,29 | 25h40 | 11.11 | 43,0 | 3,27 |
488 | 66,27 | 41:00 | 75,00 | 25h40 | 11.11 | 49,0 | 4,61 |
GL | Cao độ (mm) | Kích thước (mm) | Sức mạnh tối thượng(KN) | Cân nặng (Kg/m) | |||
Số Chdn. | Sân bóng đá | A | B | C | D | Sức mạnh tối thượng | Cân nặng |
4103 | 78,11 | 47,60 | 87,00 | 38:00 | 19.05 | 1240 | 9,23 |
4124 | 103,20 | 58:00 | 108,00 | 44,50 | 20,64 | 166,0 | 13:69 |
Dây xích đúc-500&700
GL | Cao độ (mm) | Kích thước (mm) | Sức mạnh tối thượng(KN) | Trọng lượng (Kg/M) | |||
Số Chdn. | Sân bóng đá | A | B | C | D | Sức mạnh tối thượng | Cân nặng |
503 | 76,70 | 50,80 | 107,20 | 33:30 | 14:00 | 90,0 | 9,23 |
504 | 103.10 | 73,20 | 146,00 | 42,90 | 16:00 | 122,0 | 12:65 |
GL | Cao độ (mm) | Kích thước(nrn) | Sức mạnh tối thượng(KN) | Trọng lượng (Kg/m) | |||
Số Chdn. | Sân bóng đá | A | B | C | D | Sức mạnh tối thượng | Cân nặng |
710 | 119,63 | 78,60 | 142,88 | 37:00 | 17,46 | 122,0 | 9,38 |
720 | 152,40 | 45,97 | 90,09 | 38.10 | 17,46 | 122,0 | 6,25 |
720S | 152,40 | 47,70 | 92,40 | 39,60 | 19.05 | 167,0 | 7,74 |
730 | 41,50 | 50,80 | 96,00 | 44,45 | 19.05 | 187,0 | 8,93 |
Xích đúc được sản xuất bằng cách sử dụng các liên kết đúc và chốt thép được xử lý nhiệt. Chúng được thiết kế với khoảng hở lớn hơn một chút cho phép vật liệu dễ dàng di chuyển ra khỏi khớp xích. Xích đúc được sử dụng trong nhiều ứng dụng như xử lý nước thải, lọc nước, xử lý phân bón, chế biến đường và vận chuyển gỗ thải. Chúng có sẵn với các tệp đính kèm.