Taper Bore Sprockets trên mỗi tiêu chuẩn châu Âu

Sprockets thon: Sprockets thường được sản xuất từ ​​thép C45. Những con mèo nhỏ được rèn , và một con lớn có thể được hàn. Những con mèo xù thon này chấp nhận các ống lót khóa thon trong nhiều kích thước trục khác nhau để cho phép người dùng cuối dễ dàng lắp bánh xích vào trục với nỗ lực tối thiểu và không gia công.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Giết chóc giảm dần2

z

de

dp

TS

TD

TT

D

H

cho bụi rậm

Kiểu

D

H cho bụi rậm

Kiểu

D

H

cho bụi rậm

Kiểu

17

55.3

51,83

45

22

1008

1

41

22

1008

2

-

25.6

1008

5

19

61.3

57,87

45

22

1008

1

46

22

1008

2

-

25.6

1008

5

21

68.0

63,91

46

22

1008

1

49

22

1008

2

-

25.6

1008

5

23

73,5

69,95

63

25

1210

1

59

25

1210

2

-

25.6

1210

5

25

80.0

76,02

63

25

1210

1

64

25

1210

2

-

25.6

1210

5

27

86.0

82,02

63

25

1210

1

70

25

1210

2

-

25.6

1210

5

30

94,7

91.12

63

25

1210

1

75

25

1210

2

79

38

1615

4

*38

119,5

115,35

70

25

1210

1

80

25

1610

2

90

38

1615

4

*45

140,7

136,55

70

25

1210

1

80

25

1610

2

       

*57

176,9

172,91

70

25

1210

6

80

25

1610

7

       

*76

234,9

230,49

70

25

1210

6

80

25

1610

7

       

*95

292,5

288,08

80

25

1210

6

90

25

1610

7

       

*114

349,5

345,68

80

25

1210

6

95

38

1615

7

       

Giết chóc giảm dần3

z

de 

dp

TS

TD

TT

D

H |

cho bụi rậm

Kiểu

D

H

cho bụi rậm

Kiểu

D

H

cho bụi rậm

Kiểu

15

65,5

61,09

45

22

1008

1

46

22

1008

2

-

34,9

1008

5

17

73,6

69.11

60

25

1210

1

56

25

1210

2

-

34,9

1210

5

19

81.7

77.16

63

25

1210

1

62

25

1210

2

-

34,9

1210

5

21

89,7

85,22

71

25

1610

1

70

25

1610

2

-

34,9

1610

5

23

98.2

93,27

76

25

1610

1

79

25

1610

2

-

34,9

1610

5

25

105.8

101.33

76

25

1610

1

87

32

2012

2

-

34,9

2012

5

27

114.0

109,40

76

25

1610

1

87

32

2012

2

-

34,9

2012

5

30

126.1

121,50

90

32

2012

1

87

32

2012

2

-

34,9

2012

5

*38

158.6

153,80

90

32

2012

1

100

32

2012

2

-

34,9

2012

5

*45

188.0

182,07

100

32

2012

1

100

32

2012

2

-

34,9

2012

5

*57

236.4

230,54

100

32

2012

6

100

32

2012

7

 

 

*76

313.3

307.33

100

32

2012

6

100

32

2012

7

 

 

*95

390.1

384.11

100

32

2012

6

100

32

2012

7

 

 

*114

466.9

460,90

110

45

2517

6

110

45

2517

7

 

 

Giết chóc giảm dần4

z

de

dp

 

TS

 

TD

TT

D

 

H

cho bụi rậm

Kiểu

D

H

cho bụi rậm

Kiểu

D

H

cho bụi rậm

Kiểu

13

73.0

66.32

47

 

22

1008

1

 

 

 

 

 

 

 

 

15

83.0

76,36

60

 

25

1210

1

-

25,5

1210

3

-

42.1

1210

5

17

93.0

86,36

71

 

25

1610

1

-

25,5

1610

3

-

42.1

1210

5

19

103.3

96,45

75

 

25

1610

1

-

25,5

1610

3

-

42.1

1615

5

21

113.4

106,52

76

 

25

1610

1

-

25,5

1610

3

-

42.1

1615

5

23

123.4

116,58

76

 

25

1610

1

-

25,5

1610

3

-

42.1

2012

5

25

134.0

126,66

90

 

32

2012

1

90

32

2012

2

105

45

2517

4

27

144.0

136,75

90

 

32

2012

1

90

32

2012

2

110

45

2517

4

30

158.8

151,87

90

 

32

2012

1

90

32

2012

2

120

45

2517

4

*38

199.2

192,24

100

 

32

2012

1

 

 

 

 

 

 

 

 

*45

235.0

227,58

100

 

32

2012

6

 

 

 

 

 

 

 

 

*57

296.0

288,18

100

 

32

2012

6

 

 

 

 

 

 

 

 

*76

392.1

384.16

100

 

32

2012

6

 

 

 

 

 

 

 

 

*95

488.5

480,14

110

 

45

2517

6

 

 

 

 

 

 

 

 

*114

584.1

576.13

110

 

45

2517

6

 

 

 

 

 

 

 

 

Giết khoan thon 5

 

z

de

dp

TS

TD

TT

D

H

cho bụi rậm

Kiểu

D

H

cho bụi rậm

Kiểu

D

H

cho bụi rậm

Kiểu

13

87,5

79,59

60

25

1210

1

 

 

 

 

 

 

15

99,8

91,63

70

25

1610

1

-

30.3

1610

3 -

49,8

1615

5

17

111.5

103,67

76

25

1610

1

-

30.3

1610

3 -

49,8

1615

5

19

124.2

115,75

90

32

2012

1

90

32

2012

2 -

49,8

2012

5

21

136.0

127,82

102

45

2517

1

108

45

2517

2 -

49,8

2517

5

23

149.0

139,90

108

45

2517

1

108

45

2517

2 -

49,8

2517

5

25

160.0

152.00

108

45

2517

1

108

45

2517

2 -

49,8

2517

5

27

172.3

164.00

108

45

2517

1

108

45

2517

2 140

51

3020

4

30

190,5

182,25

108

45

2517

1

108

45

2517

2 140

51

3020

4

38

239.0

230,69

108

45

2517

1

140

51

3020

2 140

51

3020

4

45

282,5

273.10

108

45

2517

6

140

51

3020

7

140

51

3020

8

*57

355.4

345,81

108

45

2517

6

140

51

3020

7

140

51

3020

8

*76

469,9

460,99

108

45

2517

6

140

51

3020

7

140

51

3020

8

*95

585.1

576,17

108

45

2517

6

140

51

3020

7

140

76

3030

8

*114

700.6

691.36

108

64

2525

6

140

76

3030

7

140

76

3030

8

Thon xốp sprockets6

Z

de

dp

TS

TD

TT

D

H

cho bụi rậm

Kiểu

D

H

cho bụi rậm

Kiểu

D

H

cho bụi rậm

Kiểu

13

117.0

106.12

73

38

1615

1

 

 

 

 

 

 

15

133.0

122,17

76

38

1615

1

-

47.7

2012

3

 

 

17

149.0

138,22

90

32

2012

1

-

47.7

2517

3

-

79,6

2517

5

19

165.2

154,33

108

45

2517

1

-

47.7

2517

3

-

79,6

3030

5

21

181.2

170,43

110

45

2517

1

140

51

3020

2

-

79,6

3030

5

23

197,5

186,53

110

45

2517

1

140

51

3020

2

159

89

3535

4

25

213,5

202,66

110

45

2517

1

140

51

3020

2

175

89

3535

4

27

229.6

218,79

110

45

2517

1

140

51

3020

2

175

89

3535

4

30

254.0

243.00

140

51

3020

1

140

76

3030

2

175

89

3535

4

38

320.7

307,59

140

51

3020

1

140

76

3030

2

175

89

3535

4

45

377.1

364.13

140

51

3020

6

140

76

3030

7

215

102

4040

8

*57

474.0

461.07

140

51

3020

6

175

89

3535

7

215

102

4040

8

*76

627.0

614,65

140

51

3020

6

175

89

3535

7

215

102

4040

8

*95

781.1

768,22

140

51

3020

6

215

102

4040

7

215

102

4040

8

*114

934.3

921.81

140

76

3020

6

215

102

4040

7

260

114

4045

8

Thuốc xịt mũi nhọn7

z

de

dp

TS

D

H

cho bụi rậm

Kiểu

13

147.8

132,65

90

32

2012

1

15

167.9

152,72

108

45

2517

1

17

187.9

172,78

108

45

2517

1

19

208.1

192,91

108

45

2517

1

21

228.2

213.04

108

45

2517

1

23

248.3

233,17

108

45

2517

1

25

268,5

253,33

108

45

2517

1

27

288.6

273,40

150

51

3020

1

30

318.9

303,75

150

51

3020

1

38

399,6

384,49

160

51

3020

6

45

470.3

455,17

160

51

3020

6

*57

591,5

576.36

160

51

3020

6

*76

783,5

768.32

160

51

3020

6

Sprockets thon: Sprockets thường được sản xuất từ ​​thép C45. Những con mèo nhỏ được rèn , và một con lớn có thể được hàn. Những con mèo xù thon này chấp nhận các ống lót khóa thon trong nhiều kích thước trục khác nhau để cho phép người dùng cuối dễ dàng lắp bánh xích vào trục với nỗ lực tối thiểu và không gia công.
Có sẵn trong một phạm vi toàn diện của các kích thước đơn giản, song công và triplex của Anh / Mỹ / Châu Á. Các biến thể lỗ thí điểm có sẵn nếu cần. Cũng có giá trị răng cứng. Khi được đặt hàng, vui lòng chỉ định nó. Tiêu chuẩn châu Âu / Tiêu chuẩn / Tiêu chuẩn châu Á là có sẵn.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi nó cho chúng tôi